Số Điên Thoại Bàn Cố Định
Số Điện Thoại Bàn Cố Định - Tại sao Công ty nên có số điện thoại bàn cố định ?
Định nghĩa- Định dạng số điện thoại bàn cố định
- Điện thoại bàn có hai dạng :
điện thoại bàn có dây annalog line đi theo hình thức truyền thống PNTS ( hình thức này thường của các nhà mạng như vnpt , viettel ) nhưng hiện nay đã cải tiến dần sang hình thức mới
- Điện thoại bàn không dây - theo hình thức Sip Trunk hoặc Sip accuont
Đối với hình thức này chúng tôi không cần phải thi công dây truyền thống quá phức tạp , mà sẽ dụng trên đường truyền internet có sẵn cảu chúng ta đang xài mà cấp số rất đơn giản
ưu nhược điểm của việc lắp điện thoại bàn cố đinh
-Annalog : kéo dây phức tạp , nhiều chi phí , tốn thời gian , book số ngẫu nhiên , chuyển vị trí phải di dời mất thời gian như đăng ký mới
- Sip : lắp đặt nhanh chóng , không phức tạp , dễ dàng sử dụng có thể di chuyển bất kỳ vị trí nào chỉ cần đem diên thoại rheo là đươc , thủ tục đơn giản nhanh chóng
thiết bị kết với đầu số
một số thiết bị dùng để kết nối với số điện thoại bàn
đối với số điện thoại bàn annalog
chúng ta có thể kết nối với tổng đài điện thoại để chia line nội bộ đối với doanh nghiệp công ty , hoặc cá nhân chúng ta có thể kết nối với điện thoại bàn đọc lập mà không cần tổng đài điện thoại
Đối với số điện thoại sip trunk - sip accuont
Nếu là khách hàng doanh nghiệp , công ty văn phòng thì ta có thể kết hợp với tổng dài ip để phát huy tính năng thực hiện cuộc gọi đông thời 20-30 một lúc chỉ trên một số điện thoại sip một các hiệu quả và đầy chuyên nghiệp
còn với cá nhân hay shop chỉ cần 1 đến 2 bạn nhân viên chúng ta có thể mua điện thoại ip sip cấu hình với thông số của nhà mạng cấp là đã có thể gọi ra một cách dễ dàng
một số sản phẩm chúng tôi khuyên dùng khi kết nối với đàu số ip sip
điện thoại ip grandstream gxp 1610 / điện thoại ip yealink sip t19e2 hoặc điện thoại ip fanvil x1
hướng dẫn cách kết nối đàu số sip với điện thoại ip như sau
đầu số điện thoại bàn các tỉnh Việt Nam
Tỉnh | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
An Giang | 76 | 296 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 64 | 254 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Bình Định | 56 | 256 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Hà Giang | 219 | 219 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Hà Nội | 4 | 24 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Hòa Bình | 218 | 218 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Khánh Hoà | 8 | 258 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Long An | 72 | 272 |
Nam Định | 350 | 228 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Phú Thọ | 210 | 210 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Sơn La | 22 | 212 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Thừa Thiên - Huế | 54 | 234 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 | 211 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Link check số điện thoại như sau:https://113.164.240.244/ vui lòng gọi chúng tôi để được tư vấn lấy số tốt nhát